Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
萬壽 vạn thọ
1
/1
萬壽
vạn thọ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống lâu muôn tuổi — Tên một loài hoa gần giống hoa cúc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cáp cáp ái hề ca kỳ 3 - 哈哈愛兮歌其三
(
Lỗ Tấn
)
•
Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩
(
Nguyễn Chỉ Tín
)
•
Hột na khúc kỳ 2 - 紇那曲其二
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Nam sơn hữu đài 1 - 南山有臺 1
(
Khổng Tử
)
•
Nam sơn hữu đài 2 - 南山有臺 2
(
Khổng Tử
)
•
Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二
(
Phạm Khiêm Ích
)
•
Tân chính Trùng Hoa cung thị hoàng thái hậu - 新正重華宮侍皇太后
(
Ái Tân Giác La Hoằng Lịch
)
•
Thiên bảo 4 - 天保 4
(
Khổng Tử
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0